Cookie | Purpose | Type. Expiry Time |
---|---|---|
_ga | Đăng ký một ID người dùng duy nhất để quản lý dữ liệu thống kê về hoạt động trên trang của người dùng. | Cố định. Đến 2 năm |
ads/ga-audiences | Đăng ký một ID người dùng duy nhất để quản lý dữ liệu thống kê về hoạt động trên trang của người dùng. | Phiên |
collect | Dùng để gửi dữ liệu tới Google Analytics về thiết bị và hành vi người dùng. Theo dõi người dùng qua thiết bị và các kênh marketing | Phiên |
fr | Được Facebook sử dụng để cung cấp hàng loạt các sản phẩm khuyến mại, như chào giá thực tại từ các nhà quảng cáo bên thứ ba | Cố định. Đến 3 tháng |
I | Dùng để thu thập thông tin về đặc tính người dùng, hành vi của người dùng trên trang web, định hướng và các hành động khác | Cố định. Đến 10 năm |
tr | Phần lớn cookie quảng cáo Facebook, dùng để chuyển giao, đánh giá và cải thiện mức độ liên quan của các tin quảng cáo | Phiên |
webvisor/<id> | File phân tích web chứa danh tính riêng được quy định cho mỗi trình duyệt để theo dõi tương tác của người dùng trên trang web | Phiên |
yandexuid | File phân tích web chứa danh tính riêng được quy định cho mỗi trình duyệt để theo dõi tương tác của người dùng trên trang web | Cố định. Đến 10 năm |
ym_isad | Dùng để thu thập thông tin về đặc tính người dùng, hành vi của người dùng trên trang web, định hướng và các hành động khác | Phiên |
_ym_metrika_enabled | Dùng để thu thập thông tin về đặc tính người dùng, hành vi của người dùng trên trang web, định hướng và các hành động khác | Phiên |
_ym_metrika_enabled_<id> | Dùng để thu thập thông tin về đặc tính người dùng, hành vi của người dùng trên trang web, định hướng và các hành động khác | Phiên |
_ym_mp2_substs_<id> | Dùng để thu thập thông tin về đặc tính người dùng, hành vi của người dùng trên trang web, định hướng và các hành động khác | Phiên |
ym_retryReqs | Dùng để thu thập thông tin về đặc tính người dùng, hành vi của người dùng trên trang web, định hướng và các hành động khác | Điều khoản lưu được xác định bởi bên thứ ba cung cấp cookie |
_ym_uid | Dùng để thu thập thông tin về đặc tính người dùng, hành vi của người dùng trên trang web, định hướng và các hành động khác | Cố định. Đến 2 năm |
_ym_visorc_<id> | Dùng để thu thập thông tin về đặc tính người dùng, hành vi của người dùng trên trang web, định hướng và các hành động khác | Phiên |
_ym_<id>_lastHit | Dùng để thu thập thông tin về đặc tính người dùng, hành vi của người dùng trên trang web, định hướng và các hành động khác | Điều khoản lưu được xác định bởi bên thứ ba cung cấp cookie |
_ym35614660_reqNum | Dùng để thu thập thông tin về đặc tính người dùng, hành vi của người dùng trên trang web, định hướng và các hành động khác | Điều khoản lưu được xác định bởi bên thứ ba cung cấp cookie |
AMP_TOKEN | Được Google Analytics sử dụng. Chứa mã token có thể sử dụng để truy xuất ID Khách hàng từ dịch vụ ID Khách hàng AMP. Các giá trị khác thể hiện yêu cầu hủy, đang thực hiện hoặc lỗi truy xuất một ID Khách hàng từ dịch vụ ID Khách hàng AMP | Phiên |
experiment_id | Được Google Analytics sử dụng để hướng dẫn thử nghiệm ở một vài trang của trang web, - chỉ định ID của thử nghiệm mà một người dùng đã được đưa vào | Cố định. Đến 6 ngày |
TS# | File phân tích web chứa danh tính riêng được quy định cho mỗi trình duyệt để theo dõi tương tác của người dùng trên trang web | Phiên |
ads/user-lists/# | Được Google AdWords sử dụng để thu được danh sách cookies khách truy cập phát sinh từ một (hoặc nhiều) thẻ marketing lại (remarketing tags) | Phiên |
c | Đăng ký dữ liệu người dùng thống nhất, ví dụ địa chỉ IP, vị trí địa lý, trang web đã truy cập và quảng cáo mà người dùng đã ấn vào, để tối ưu hóa hiển thị quảng cáo dựa trên lưu lượng người dùng trên các trang web sử dụng cùng một mạng quảng cáo | Phiên |
DSID | Được Google DoubleClick sử dụng để điều hướng lại, tối ưu, báo cáo và phân bổ quảng cáo trực tuyến | Phiên |
id | Đăng ký một ID duy nhất xác minh thiết bị người dùng trở lại; ID được sử dụng nhằm mục tiêu quảng cáo | Cố định. Đến 1 năm |
IDE | Được Google DoubleClick sử dụng để đăng ký và gửi báo cáo về hoạt động người dùng trang web sau khi họ xem hoặc ấn vào một quảng cáo để đo lường độ hiệu quả của quảng cáo và cung cấp quảng cáo phù hợp cho người dùng | Cố định. Đến 1 năm |
put_# | Đăng ký dữ liệu người dùng thống nhất, ví dụ địa chỉ IP, vị trí địa lý, trang web đã truy cập và quảng cáo mà người dùng đã ấn vào, để tối ưu hóa hiển thị quảng cáo dựa trên lưu lượng người dùng trên các trang web sử dụng cùng một mạng quảng cáo | Cố định. Đến 30 ngày |
remixlang | Được vk.com sử dụng để điều hướng lại, tối ưu, báo cáo và phân bổ quảng cáo trực tuyến | Cố định. Đến 1 năm |
rpb | Đăng ký dữ liệu người dùng thống nhất, ví dụ địa chỉ IP, vị trí địa lý, trang web đã truy cập và quảng cáo mà người dùng đã ấn vào, để tối ưu hóa hiển thị quảng cáo dựa trên lưu lượng người dùng trên các trang web sử dụng cùng một mạng quảng cáo | Cố định. Đến 30 ngày |
rpx | Đăng ký dữ liệu người dùng thống nhất, ví dụ địa chỉ IP, vị trí địa lý, trang web đã truy cập và quảng cáo mà người dùng đã ấn vào, để tối ưu hóa hiển thị quảng cáo dựa trên lưu lượng người dùng trên các trang web sử dụng cùng một mạng quảng cáo | Cố định. Đến 30 ngày |
rtrg | Đăng ký dữ liệu người dùng thống nhất, ví dụ địa chỉ IP, vị trí địa lý, trang web đã truy cập và quảng cáo mà người dùng đã ấn vào, để tối ưu hóa hiển thị quảng cáo dựa trên lưu lượng người dùng trên các trang web sử dụng cùng một mạng quảng cáo | Phiên |
tap.php | Đăng ký dữ liệu người dùng thống nhất, ví dụ địa chỉ IP, vị trí địa lý, trang web đã truy cập và quảng cáo mà người dùng đã ấn vào, để tối ưu hóa hiển thị quảng cáo dựa trên lưu lượng người dùng trên các trang web sử dụng cùng một mạng quảng cáo | Phiên |
test_cookie | Dùng để kiểm tra xem trình duyệt của người dùng có hỗ trợ cookies không | Phiên |
google_experiment_mod | Dùng để xác định hiển thị trang khi thực hiện các thử nghiệm sử dụng dịch vụ Google Analytics | Lưu giữ vô thời hạn (trong thư mục riêng) |
google_pub_config | Dùng để xác định hiển thị trang khi thực hiện các thử nghiệm sử dụng dịch vụ Google Analytics | Lưu giữ vô thời hạn (trong thư mục riêng) |
NID | Được Google Inc. sử dụng để lấy thông tin về cài đặt và tùy chọn của người dùng | Cố định. Đến 6 tháng |
APISID | Được Google Inc. sử dụng để lưu trữ tùy chọn của người dùng và thông tin về Google Maps | Phiên |
SAPISID | Được Google Inc. sử dụng để lưu trữ tùy chọn của người dùng và thông tin về Google Maps | Phiên |
S | Cookie bảo mật được sử dụng để cấp quyền người dùng, tránh việc sử dụng trái phép uy tín và bảo vệ thông tin người dùng khỏi truy cập trái phép | Phiên |
SIDCC | Cookie bảo mật được sử dụng để cấp quyền người dùng, tránh việc sử dụng trái phép uy tín và bảo vệ thông tin người dùng khỏi truy cập trái phép | Phiên |
SID | Cookie bảo mật được sử dụng để cấp quyền người dùng, tránh việc sử dụng trái phép uy tín và bảo vệ thông tin người dùng khỏi truy cập trái phép | Phiên |
1P_JAR | Được Google Inc. sử dụng để theo dõi người dùng và định hướng quảng cáo người dùng | Cố định. Đến 1 tuần |
HSID | Cookie bảo mật được sử dụng để cấp quyền người dùng, tránh việc sử dụng trái phép uy tín và bảo vệ thông tin người dùng khỏi truy cập trái phép | Phiên |
uuid | Được Google Analytics sử dụng, xác minh ẩn danh một người dùng cụ thể, thiết bị hoặc trình duyệt nhất định | Cố định. Đến 2 năm |
_gat | Được Google Analytics sử dụng để điều chỉnh tốc độ trao đổi dữ liệu | Phiên |
_ym_<id>_lsid | Dùng để thu thập thông tin về đặc tính người dùng, hành vi của người dùng trên trang web, định hướng và các hành động khác | Điều khoản lưu được xác định bởi bên thứ ba cung cấp cookie |
yabs-sid | File phân tích web chứa danh tính riêng được quy định cho mỗi trình duyệt để theo dõi tương tác của người dùng trên trang web | Phiên |
yp | File phân tích web chứa danh tính riêng được quy định cho mỗi trình duyệt để theo dõi tương tác của người dùng trên trang web | Cố định. Đến 10 năm |
_gid | Được Google Analytics sử dụng để xác minh người dùng | Phiên |
gid | Đăng ký một ID người dùng duy nhất để tạo dữ liệu thống kê về hoạt động trên trang web của người dùng | Phiên |
xs | Chứa số phiên của người dùng | Phiên hoặc Cố định (đến 1 tháng) |
wd | Chứa thông tin về độ phân giải cửa sổ trình duyệt | Phiên |
sb | Cho phép bạn quản lý nút "Theo dõi chúng tôi trên Facebook" và nút "Thích", thay đổi thiết lập ngôn ngữ và cho phép chia sẻ trang | Persistent. Trong 90 ngày |
preference | Trạng thái trong cuộc trò chuyện của người dùng | Phiên |
pl | Dùng để lưu thông tin về thiết bị hoặc trình duyệt đăng nhập thông qua nền tảng Facebook | Phiên |
khaos | Đăng ký dữ liệu người dùng thống nhất, ví dụ địa chỉ IP, vị trí địa lý, trang web đã truy cập và quảng cáo mà người dùng đã ấn vào, để tối ưu hóa hiển thị quảng cáo dựa trên lưu lượng người dùng trên các trang web sử dụng cùng một mạng quảng cáo | Cố định. Đến 1 năm |
dpr | Cho phép bạn quản lý nút "Theo dõi chúng tôi trên Facebook" và nút "Thích" | Phiên |
datr | Chứa mã nhận dạng trình duyệt web | Cố định. Đến 2 năm |
c_user | Chứa địa chỉ Facebook của người dùng | Phiên hoặc Cố định (đến 1 tháng) |
act | Chứa một dấu thời gian và lưu trữ số lượng hoạt động của người dùng | Phiên |